Thực đơn
Hoa Đông Đơn vị hành chính cấp tỉnhTên tỉnh/thành phố | Tỉnh lỵ | Diện tích (km2) | Dân số (triệu người) | Tỉ lệ đô thị hóa (%) (2019) | Tổng sản phẩm GDP theo danh nghĩa (USD)[1] | Tổng sản phẩm GDP theo sức mua (USD)[1] | GDP trên đầu người theo danh nghĩa (USD)[1] | GDP trên đầu người theo sức mua (USD)[1] |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thượng Hải | Không | 6.341 | 24,2814 | 88,1 | 553,1 | 1,091,09 | 22,799 | 44,975 |
Giang Tô | Nam Kinh | 102,600 | 80,70 | 70,61 | 1.444,25 | 2.849,06 | 17,918 | 35,347 |
Chiết Giang | Hàng Châu | 101,800 | 58,50 | 70,0 | 903,84 | 1.783,01 | 15,601 | 30,776 |
Sơn Đông | Tế Nam | 157,100 | 100,7021 | 61,51 | 1.030,79 | 2.032,24 | 10,242 | 20,204 |
An Huy | Hợp Phì | 139,400 | 63,659 | 55,81 | 538,00 | 1.061,31 | 8,479 | 16,727 |
Giang Tây | Nam Xương | 166,900 | 46,661 | 57,4 | 358,88 | 707,96 | 7,707 | 15,203 |
Phúc Kiến | Phúc Châu | 123,900 | 39,73 | 66,5 | 614,55 | 1.212,32 | 15,531 | 30,637 |
Thực đơn
Hoa Đông Đơn vị hành chính cấp tỉnhLiên quan
Hoa Hoa Kỳ Hoa Lư Hoa anh đào Hoang mạc Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam Hoa hậu Hoàn vũ 2016 Hoa hậu Thế giới Hoa hậu Việt Nam Hoa hậu Hoàn vũ 2023Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Hoa Đông